|
|
|
|
|
0 | 000 | Tổng số thu tất cả các cấp | 01/01/2009 | |
1 | 000 | Trung ương | 01/01/2009 | |
1 | 001 | Văn phòng Chủ tịch nước | 01/01/2009 | |
1 | 002 | Văn phòng Quốc hội | 01/01/2009 | |
1 | 003 | Toà án nhân dân tối cao | 01/01/2009 | |
1 | 004 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 01/01/2009 | |
1 | 005 | Văn phòng Chính phủ | 01/01/2009 | |
1 | 008 | Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng | 01/01/2009 | 31/12/2017 |
1 | 009 | Bộ Công an | 01/01/2009 | |
1 | 010 | Bộ Quốc phòng | 01/01/2009 | |
1 | 011 | Bộ Ngoại giao | 01/01/2009 | |
1 | 012 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/01/2009 | |
1 | 013 | Bộ Kế hoạch Đầu tư | 01/01/2009 | |
1 | 014 | Bộ Tư pháp | 01/01/2009 | |
1 | 016 | Bộ Công thương | 01/01/2009 | |
1 | 017 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 01/01/2009 | |
1 | 018 | Bộ Tài chính | 01/01/2009 | |
1 | 019 | Bộ Xây dựng | 01/01/2009 | |
1 | 021 | Bộ Giao thông - Vận tải | 01/01/2009 | |
1 | 022 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2009 | |
1 | 023 | Bộ Y tế | 01/01/2009 | |
1 | 024 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 01/01/2009 | |
1 | 025 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/01/2009 | |
1 | 026 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 01/01/2009 | |
1 | 027 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 01/01/2009 | |
1 | 034 | Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp | 01/01/2020 | |
1 | 035 | Bộ Nội vụ | 01/01/2009 | |
1 | 036 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 037 | Thanh tra Chính phủ | 01/01/2009 | |
1 | 038 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 039 | Kiểm toán Nhà nước | 01/01/2009 | |
1 | 040 | Đài Tiếng nói Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 041 | Đài Truyền hình Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 042 | Thông tấn xã Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 044 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 01/01/2009 | |
1 | 045 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 046 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 048 | Liên minh hợp tác xã Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 049 | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 01/01/2009 | |
1 | 050 | Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | 01/01/2009 | |
1 | 083 | Uỷ ban Dân tộc | 01/01/2009 | |
1 | 088 | Uỷ ban sông Mê Kông | 01/01/2009 | |
1 | 100 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 01/01/2009 | |
1 | 104 | Ban chỉ đạo quốc gia công nghệ thông tin | 01/01/2009 | 31/12/2017 |
1 | 105 | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp | 01/01/2009 | 31/12/2017 |
1 | 107 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 109 | Văn phòng Trung ương Đảng | 01/01/2009 | |
1 | 110 | Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 111 | Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 01/01/2009 | |
1 | 112 | Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 113 | Trung ương Hội Nông dân Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 114 | Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 115 | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 116 | Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam | 01/01/2018 | |
1 | 117 | Tổng công ty Động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam | 01/01/2018 | |
1 | 118 | Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam | 01/01/2018 | |
1 | 119 | Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy | 01/01/2009 | |
1 | 120 | Tổng công ty Đá quý và vàng Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 121 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 122 | Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 123 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 124 | Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 125 | Tập đoàn Hoá chất Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 126 | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 127 | Tổng công ty Thép Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 128 | Tổng công ty Giấy Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 129 | Tập đoàn Dệt May Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 130 | Tổng công ty Cà phê Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 131 | Tổng công ty Lương thực miền Bắc | 01/01/2009 | |
1 | 132 | Tổng công ty Lương thực miền Nam | 01/01/2009 | |
1 | 133 | Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 134 | Tổng công ty Hàng hải Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 135 | Tổng công ty Hàng không Việt Nam – Công ty cổ phần | 01/01/2009 | |
1 | 136 | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 137 | Tổng công ty Đường sắt Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 138 | Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 139 | Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 140 | Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 141 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 142 | Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 143 | Ngân hàng Chính sách xã hội | 01/01/2009 | |
1 | 144 | Ngân hàng Nhà đồng bằng sông Cửu long | 01/01/2009 | 31/12/2017 |
1 | 145 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 146 | Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước | 01/01/2009 | |
1 | 147 | Tổng công ty Viễn thông MobiFone | 01/01/2018 | |
1 | 148 | Tổng công ty Tân Cảng - Bộ Quốc phòng | 01/01/2018 | |
1 | 149 | Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam | 01/01/2018 | |
1 | 150 | Tổng công ty Rau quả nông sản – Công ty cổ phần | 01/01/2018 | |
1 | 151 | Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 152 | Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn đ.lệ hoặc có đa số t.viên hợp danh là người NN | 01/01/2009 | |
1 | 153 | Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài | 01/01/2009 | |
1 | 154 | Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh | 01/01/2009 | |
1 | 158 | Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ | 01/01/2009 | |
1 | 159 | Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống | 01/01/2017 | |
1 | 160 | Các quan hệ khác của ngân sách | 01/01/2009 | |
1 | 161 | Nhà thầu chính ngoài nước | 01/01/2009 | |
1 | 162 | Nhà thầu phụ ngoài nước | 01/01/2009 | |
1 | 163 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam | 01/01/2018 | |
1 | 164 | Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam | 01/01/2018 | |
1 | 165 | Tổng công ty Điện tử và Tin học | 01/01/2009 | |
1 | 167 | Tổng công ty Da giầy Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 168 | Tổng công ty Nhựa Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 169 | Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 170 | Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị | 01/01/2009 | |
1 | 171 | Tổng công ty Mía đường I – Công ty cổ phần | 01/01/2009 | |
1 | 172 | Tổng công ty Mía đường II – Công ty cổ phần | 01/01/2009 | |
1 | 173 | Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm - Bảo Việt (Tập đoàn Bảo Việt) | 01/01/2009 | |
1 | 174 | Tổng công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn | 01/01/2009 | |
1 | 175 | Tổng công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội | 01/01/2009 | |
1 | 176 | Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc CQ chủ quản, Chương TĐ, TCT) | 01/01/2009 | |
1 | 177 | Tập đoàn Viễn thông Quân đội | 01/01/2009 | |
1 | 178 | Tập đoàn Công nghiệp Xây dựng Việt Nam | 01/01/2009 | 31/12/2017 |
1 | 179 | Tổng công ty Sông Đà | 01/01/2009 | |
1 | 180 | Ban quản lý Làng Văn hoá – Du lịch các dân tộc Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 181 | Ban quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc | 01/01/2009 | |
1 | 182 | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 183 | Uỷ ban toàn quốc liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 184 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 185 | Hội Nhà văn Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 186 | Hội Nhà báo Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 187 | Hội Luật gia Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 188 | Hội Chữ thập đỏ Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 189 | Hội Sinh viên Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 190 | Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 191 | Hội Nhạc sĩ Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 192 | Hội Điện ảnh Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 193 | Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 194 | Hội Kiến trúc sư Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 195 | Hội Mỹ thuật Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 196 | Hội Nghệ sĩ sân khấu Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 197 | Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 198 | Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 199 | Hội Người cao tuổi Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 200 | Hội Người mù Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 201 | Hội Đông y Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 202 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 203 | Tổng hội Y học Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 204 | Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 205 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 206 | Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 207 | Hội Khuyến học Việt Nam | 01/01/2009 | |
1 | 399 | Các đơn vị khác | 01/01/2009 | |
2 | 000 | Tỉnh, Thành phố | 01/01/2009 | |
2 | 402 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 01/01/2009 | |
2 | 405 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân | 01/01/2009 | |
2 | 411 | Sở Ngoại vụ | 01/01/2009 | |
2 | 412 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/01/2009 | |
2 | 413 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01/01/2009 | |
2 | 414 | Sở Tư pháp | 01/01/2009 | |
2 | 416 | Sở Công Thương | 01/01/2009 | |
2 | 417 | Sở Khoa học và Công nghệ | 01/01/2009 | |
2 | 418 | Sở Tài chính | 01/01/2009 | |
2 | 419 | Sở Xây dựng | 01/01/2009 | |
2 | 421 | Sở Giao thông - Vận tải | 01/01/2009 | |
2 | 422 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2009 | |
2 | 423 | Sở Y tế | 01/01/2009 | |
2 | 424 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01/01/2009 | |
2 | 425 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 01/01/2009 | |
2 | 426 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01/01/2009 | |
2 | 427 | Sở Thông tin và Truyền thông | 01/01/2009 | |
2 | 428 | Sở Du lịch | 01/01/2018 | |
2 | 429 | Sở Văn hóa - Thể thao | 01/01/2018 | |
2 | 435 | Sở Nội vụ | 01/01/2009 | |
2 | 437 | Thanh tra tỉnh | 01/01/2009 | |
2 | 439 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 01/01/2009 | |
2 | 440 | Đài Phát thanh | 01/01/2009 | |
2 | 441 | Đài Truyền hình | 01/01/2009 | |
2 | 442 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 01/01/2018 | |
2 | 448 | Liên minh các hợp tác xã | 01/01/2009 | |
2 | 483 | Ban Dân tộc | 01/01/2009 | |
2 | 505 | Ban quản lý khu công nghiệp | 01/01/2009 | |
2 | 509 | Văn phòng Tỉnh uỷ | 01/01/2009 | |
2 | 510 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 01/01/2009 | |
2 | 511 | Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 01/01/2009 | |
2 | 512 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 01/01/2009 | |
2 | 513 | Hội Nông dân tỉnh | 01/01/2009 | |
2 | 514 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 01/01/2009 | |
2 | 515 | Liên đoàn lao động tỉnh | 01/01/2009 | |
2 | 516 | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật | 01/01/2009 | |
2 | 517 | Liên hiện các tổ chức hữu nghị | 01/01/2009 | |
2 | 518 | Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật | 01/01/2009 | |
2 | 519 | Hội Nhà văn | 01/01/2009 | |
2 | 520 | Hội Nhà báo | 01/01/2009 | |
2 | 521 | Hội Luật gia | 01/01/2009 | |
2 | 522 | Hội Chữ thập đỏ | 01/01/2009 | |
2 | 523 | Hội Sinh viên | 01/01/2009 | |
2 | 524 | Hội Văn nghệ dân gian | 01/01/2009 | |
2 | 525 | Hội Nhạc sĩ | 01/01/2009 | |
2 | 526 | Hội Điện ảnh | 01/01/2009 | |
2 | 527 | Hội Nghệ sĩ múa | 01/01/2009 | |
2 | 528 | Hội Kiến trúc sư | 01/01/2009 | |
2 | 529 | Hội Mỹ thuật | 01/01/2009 | |
2 | 530 | Hội Nghệ sĩ sân khấu | 01/01/2009 | |
2 | 531 | Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số | 01/01/2009 | |
2 | 532 | Hộ Nghệ sĩ Nhiếp ảnh | 01/01/2009 | |
2 | 533 | Hội Người cao tuổi | 01/01/2009 | |
2 | 534 | Hội Người mù | 01/01/2009 | |
2 | 535 | Hội Đông y | 01/01/2009 | |
2 | 536 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 01/01/2009 | |
2 | 537 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 01/01/2009 | |
2 | 538 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 01/01/2009 | |
2 | 539 | Hội Khuyến học | 01/01/2009 | |
2 | 540 | Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật | 01/01/2018 | |
2 | 551 | Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam | 01/01/2017 | |
2 | 552 | Các đ.vị có vốn đ.tư N.Ng từ 51% đến dưới 100% vốn đ.lệ hoặc có đa số t.viên hợp danh là người N.Ng | 01/01/2009 | |
2 | 553 | Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài | 01/01/2009 | |
2 | 554 | Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh | 01/01/2009 | |
2 | 555 | Doanh nghiệp tư nhân | 01/01/2009 | |
2 | 556 | Hợp tác xã | 01/01/2009 | |
2 | 557 | Hộ gia đình, cá nhân | 01/01/2009 | |
2 | 558 | Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ | 01/01/2009 | |
2 | 559 | Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống | 01/01/2017 | |
2 | 560 | Các quan hệ khác của ngân sách | 01/01/2009 | |
2 | 561 | Nhà thầu chính ngoài nước | 01/01/2009 | |
2 | 562 | Nhà thầu phụ ngoài nước | 01/01/2009 | |
2 | 563 | Các Tổng công ty địa phương quản lý | 01/01/2009 | |
2 | 564 | Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc CQ chủ quản, Chương TĐ, Tổng CT) | 01/01/2009 | |
2 | 599 | Các đơn vị khác | 01/01/2009 | |
3 | 000 | Quận, Huyện | 01/01/2009 | |
3 | 605 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân | 01/01/2009 | |
3 | 612 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/01/2009 | |
3 | 614 | Phòng Tư pháp | 01/01/2009 | |
3 | 616 | Phòng Công Thương | 01/01/2009 | 31/12/2017 |
3 | 618 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01/01/2009 | |
3 | 619 | Phòng Quản lý đô thị | 01/01/2009 | |
3 | 620 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 01/01/2009 | |
3 | 622 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2009 | |
3 | 623 | Phòng Y tế | 01/01/2009 | |
3 | 624 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01/01/2009 | |
3 | 625 | Phòng Văn hoá và Thông tin | 01/01/2009 | |
3 | 626 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01/01/2009 | |
3 | 635 | Phòng Nội vụ | 01/01/2009 | |
3 | 637 | Thanh tra huyện | 01/01/2009 | |
3 | 639 | Thanh tra xây dựng huyện | 01/01/2009 | 31/12/2017 |
3 | 640 | Đài Phát thanh | 01/01/2009 | |
3 | 648 | Bệnh viện huyện | 01/01/2009 | 31/12/2017 |
3 | 683 | Phòng Dân tộc | 01/01/2009 | |
3 | 709 | Huyện uỷ | 01/01/2009 | |
3 | 710 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc huyện | 01/01/2009 | |
3 | 711 | Huyện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 01/01/2009 | |
3 | 712 | Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện | 01/01/2009 | |
3 | 713 | Hội Nông dân huyện | 01/01/2009 | |
3 | 714 | Hội Cựu chiến binh huyện | 01/01/2009 | |
3 | 715 | Liên đoàn Lao động huyện | 01/01/2009 | |
3 | 716 | Liên minh hợp tác xã | 01/01/2009 | |
3 | 717 | Hội Chữ thập đỏ | 01/01/2009 | |
3 | 718 | Hội Người cao tuổi | 01/01/2009 | |
3 | 719 | Hội Người mù | 01/01/2009 | |
3 | 720 | Hội Đông y | 01/01/2009 | |
3 | 721 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 01/01/2009 | |
3 | 722 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 01/01/2009 | |
3 | 723 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 01/01/2009 | |
3 | 724 | Hội Khuyến học | 01/01/2009 | |
3 | 754 | Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh | 01/01/2009 | |
3 | 755 | Doanh nghiệp tư nhân | 01/01/2009 | |
3 | 756 | Hợp tác xã | 01/01/2009 | |
3 | 757 | Hộ gia đình, cá nhân | 01/01/2009 | |
3 | 758 | Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ | 01/01/2009 | |
3 | 759 | Các đơn vị có vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống | 01/01/2018 | |
3 | 760 | Các quan hệ khác của ngân sách | 01/01/2009 | |
3 | 799 | Các đơn vị khác | 01/01/2009 | |
4 | 000 | Phường, Xã | 01/01/2009 | |
4 | 800 | Tổng hợp ngân sách xã | 01/01/2018 | |
4 | 802 | Hội đồng nhân dân | 01/01/2009 | |
4 | 805 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân | 01/01/2009 | |
4 | 809 | Công an xã | 01/01/2009 | |
4 | 810 | Ban quân sự xã | 01/01/2009 | |
4 | 811 | Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh xã | 01/01/2009 | |
4 | 812 | Hội Liên hiệp phụ nữ xã | 01/01/2009 | |
4 | 813 | Hội Nông dân xã | 01/01/2009 | |
4 | 814 | Hội Cựu chiến binh xã | 01/01/2009 | |
4 | 818 | Tài chính xã | 01/01/2009 | 31/12/2017 |
4 | 819 | Đảng uỷ xã | 01/01/2009 | |
4 | 820 | Uỷ ban mặt trận Tổ quốc xã | 01/01/2009 | |
4 | 822 | Trường Mầm non, nhà trẻ | 01/01/2009 | |
4 | 823 | Trạm Y tế xã | 01/01/2009 | |
4 | 824 | Hội Chữ thập đỏ xã | 01/01/2009 | |
4 | 825 | Hội Người cao tuổi xã | 01/01/2009 | |
4 | 826 | Hội Khuyến học xã | 01/01/2009 | |
4 | 839 | Thanh tra xây dựng xã | 01/01/2009 | 31/12/2017 |
4 | 854 | Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh | 01/01/2009 | |
4 | 855 | Kinh tế tư nhân | 01/01/2009 | 31/12/2017 |
4 | 856 | Hợp tác xã | 01/01/2009 | |
4 | 857 | Hộ gia đình, cá nhân | 01/01/2009 | |
4 | 860 | Các quan hệ khác của ngân sách | 01/01/2009 | |
4 | 989 | Các đơn vị khác | 01/01/2009 | |